Translate

Thứ Hai, 25 tháng 6, 2012

Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)


Nguyên âm ngắn /ʌ/
 
Introduction
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/
đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/

Lời (textscript) của video minh họa:

Bài học đã được dịch, bạn hãy đưa chuột vào các câu tiếng Anh để xem.

This is the short vowel sound. It pronounces /ʌ/. Now you try. Repeat after me: /ʌ/..... /ʌ/. Now here are some words which have this sound.
strut /strʌt/
mud /mʌd/
love /lʌv/
blood /bʌd/
Now you try. Listen carefully and repeat after me.
strut /strʌt/
mud /mʌd/
love /lʌv/
blood /bʌd/
Good!
Similar sounds /ʌ/ and /æ/
For speakers in some languages. It may be diffictult to tell the difference between these sounds: the short vowel /ʌ/ and another sound, the short vowel /æ/.
Listen carefully to hear the differences. For each example, I say the short vowel /ʌ/ first.
uncle /'ʌɳkl/ankle /'æɳkl/
bunk /bʌɳk/bank /bæɳk/
but/bʌt/bat /bæt/
cup /kʌp/cap /kæp/
swum /swʌm/- swam /swæm/
Now you try. Listen carefully and repeat after me.
uncle /'ʌɳkl/ankle /'æɳkl/
bunk /bʌɳk/bank /bæɳk/
but/bʌt/bat /bæt/
cup /kʌp/cap /kæp/
swum /swʌm/swam /swæm/
Good!

Examples
ExampleTranscription
Listen
Meaning
up
/ʌp/
lên trên, ở trên
wonderful/'wʌndəfʊl/
tuyệt diệu
cut/kʌt/
cắt
bun/bʌn/
bánh bao nhân nho
dump/dʌmp/
đống rác
shutter/'ʃʌtə(r)/
cửa chớp
stump/stʌmp/
gốc rạ, gốc cây
cup/kʌp/
tách, chén
hut/hʌt/
túp lều
suck/sʌk/
mút, hút (v)
bug/bʌg/
con rệp
hug/hʌg/
cái ôm chặt
must/mʌst/
phải
much/mʌtʃ/
nhiều
sunny/ˈsʌni/
nắng, có nắng
ugly/ˈʌgli/
xấu xí
shut down/'ʃʌtdaʊn/
tắt máy (máy tính)
untrue/ʌnˈtruː/
sai, không đúng
Identify the vowels which are pronounce /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /)
1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
ExampleTranscriptionListenMeanings
come/kʌm/đến, tới
some/sʌm/một vài
done/dʌn/đã làm xong
love/lʌv/tình yêu
does/dʌz/làm (ngôi thứ 3)
dove/dʌv/chim bồ câu
other/ˈʌð.ə/khác
among/əˈmʌŋ/trong số, trong đám
monkey/ˈmʌŋ.ki/con khỉ
mother/ˈmʌðə/mẹ
brother/ˈbrʌðə/anh, em trai
honey/ˈhʌni/mật ong
nothing/ˈnʌθɪŋ/không có gì
company/ˈkʌmpənɪ/công ty
thorough/ˈθʌrə/hoàn toàn, khắp cả
2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm
ExampleTranscriptionListenMeanings
but/bʌt/nhưng
cup/kʌp/cái tách, chén
cult/kʌlt/sự thờ cúng
dust/dʌst/bụi
gun/gʌn/khẩu súng
skull/skʌl/sọ, xương sọ
smug/smʌg/tự mãn, tự đắc
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
ExampleTranscriptionListenMeanings
uneasy/ʌnˈiːzɪ/bối rối, lúng túng
unhappy/ʌnˈhæpɪ/không sung sướng
unable/ʌnˈeɪbļ/không thể
umbrella/ʌmˈbrelə/cái ô, dù
umbrage/ˈʌmbrɪdʒ/bóng cây, bóng mát
umbilicus/ʌm'bɪlɪkəs/cái rốn
3. "oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
ExampleTranscriptionListenMeanings
blood/blʌd/máu, huyết
flood/flʌd/lũ lụt
4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
ExampleTranscriptionListenMeanings
country/ˈkʌntri/làng quê
couple/'kʌpl/đôi, cặp
cousin/'kʌzn/họ hàng
trouble/'trʌbl/vấn đề, rắc rối
young/jʌŋ/trẻ, nhỏ tuổi
rough/rʌf/xù xì, ghồ ghề
touch/tʌtʃ/đụng, chạm, sờ
tough/tʌf/dẻo dai, bướng bỉnh
nourish/ˈnʌrɪʃ/nuôi dưỡng
flourish/ˈflʌrɪʃ/phát đạt, phồn thịnh
southern/'sʌðə(r)n/thuộc phương nam
enough/ɪˈnʌf/đủ, vừa
double/'dʌbl/gấp đôi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét